1 | TN.02225 | Trần Khắc Tám | Đem mưa về cho cây: Thơ/ Trần Khắc Tám | Kim Đồng | 2014 |
2 | TN.02226 | Trần Khắc Tám | Đem mưa về cho cây: Thơ/ Trần Khắc Tám | Kim Đồng | 2014 |
3 | TN.02240 | | Đếm chim: Truyện tranh/ Lời: Lê Quỳnh ; Tranh: Kim Duẩn | Kim Đồng | 2016 |
4 | TN.02242 | | Những cuộc thi tài: Tranh truyện/ Tranh: Trương Hiếu; lời: Viết Linh | Kim Đồng | 1997 |
5 | TN.02243 | | Những cuộc thi tài: Tranh truyện/ Tranh: Trương Hiếu; lời: Viết Linh | Kim Đồng | 1997 |
6 | TN.02244 | | Những cuộc thi tài: Tranh truyện/ Tranh: Trương Hiếu; lời: Viết Linh | Kim Đồng | 1997 |
7 | TN.02245 | | Những cuộc thi tài: Tranh truyện/ Tranh: Trương Hiếu; lời: Viết Linh | Kim Đồng | 1997 |
8 | TN.02246 | | Cô bé nhân sâm: Truyện tranh/ Lời: Thu Hằng ; Theo tranh nước ngoài | Kim Đồng | 1997 |
9 | TN.02247 | | Cô bé nhân sâm: Truyện tranh/ Lời: Thu Hằng ; Theo tranh nước ngoài | Kim Đồng | 1997 |
10 | TN.02248 | | Cô bé nhân sâm: Truyện tranh/ Lời: Thu Hằng ; Theo tranh nước ngoài | Kim Đồng | 1997 |
11 | TN.02249 | | Cô bé nhân sâm: Truyện tranh/ Lời: Thu Hằng ; Theo tranh nước ngoài | Kim Đồng | 1997 |
12 | TN.02270 | | Gà và Vịt: Tranh truyện thiếu nhi = The chicken and the duck: Children's comics/ Nguyễn Chí Phúc b.s. ; Minh hoạ: Đoàn Minh Nghĩa | Nxb. Hà Nội | 2022 |
13 | TN.02516 | Noriko Matsui | Mapi leo cầu vồng: Truyện tranh/ Noriko Matsui ; dịch lời: Đoàn Ngọc Cảnh | Kim Đồng | 1997 |
14 | TN.02517 | Noriko Matsui | Mapi leo cầu vồng: Truyện tranh/ Noriko Matsui ; dịch lời: Đoàn Ngọc Cảnh | Kim Đồng | 1997 |
15 | TN.02518 | Noriko Matsui | Mapi leo cầu vồng: Truyện tranh/ Noriko Matsui ; dịch lời: Đoàn Ngọc Cảnh | Kim Đồng | 1997 |
16 | TN.02519 | Noriko Matsui | Mapi leo cầu vồng: Truyện tranh/ Noriko Matsui ; dịch lời: Đoàn Ngọc Cảnh | Kim Đồng | 1997 |
17 | TN.02520 | Noriko Matsui | Mapi leo cầu vồng: Truyện tranh/ Noriko Matsui ; dịch lời: Đoàn Ngọc Cảnh | Kim Đồng | 1997 |
18 | TN.02521 | Noriko Matsui | Mapi leo cầu vồng: Truyện tranh/ Noriko Matsui ; dịch lời: Đoàn Ngọc Cảnh | Kim Đồng | 1997 |
19 | TN.02522 | Noriko Matsui | Mapi leo cầu vồng: Truyện tranh/ Noriko Matsui ; dịch lời: Đoàn Ngọc Cảnh | Kim Đồng | 1997 |
20 | TN.02523 | Noriko Matsui | Mapi leo cầu vồng: Truyện tranh/ Noriko Matsui ; dịch lời: Đoàn Ngọc Cảnh | Kim Đồng | 1997 |
21 | TN.02528 | | Những cuộc thi tài: Tranh truyện/ Tranh: Trương Hiếu; lời: Viết Linh | Kim Đồng | 1997 |
22 | TN.02529 | | Những cuộc thi tài: Tranh truyện/ Tranh: Trương Hiếu; lời: Viết Linh | Kim Đồng | 1997 |
23 | TN.02530 | Yasushi Tsukamoto | Chim cánh cụt/ Thục Anh | Nxb.Trẻ | 2000 |
24 | TN.02531 | Yasushi Tsukamoto | Chim cánh cụt/ Thục Anh | Nxb.Trẻ | 2000 |
25 | TN.02532 | Thục Anh | Chim săn mồi/ Thục Anh | Nxb. Trẻ | 2000 |
26 | TN.02533 | Thục Anh | Chim săn mồi/ Thục Anh | Nxb. Trẻ | 2000 |
27 | TN.02534 | Thục Anh | Rừng ôn đới/ Thục Anh | Nxb. Trẻ | 1999 |
28 | TN.02535 | Thục Anh | Rừng ôn đới/ Thục Anh | Nxb. Trẻ | 1999 |
29 | TN.02536 | Thục Anh | Loài chó hoang dã/ Thục Anh | Nxb. Trẻ | 2000 |
30 | TN.02537 | Nguyễn Tứ | Động vật cao nhất thế giới. Hươu cao cổ/ Nguyễn Tứ | Nxb Trẻ | 1999 |
31 | TN.02538 | Nguyễn Tứ | Động vật cao nhất thế giới. Hươu cao cổ/ Nguyễn Tứ | Nxb Trẻ | 1999 |
32 | TN.02541 | Nguyễn Tứ | Loài bò sát lớn nhất hiện còn sống. Cá sấu/ Nguyễn Tứ | Nxb Trẻ | 2000 |
33 | TN.02542 | Nguyễn Tứ | Loài bò sát lớn nhất hiện còn sống. Cá sấu/ Nguyễn Tứ | Nxb Trẻ | 2000 |
34 | TN.02543 | Trần Hạnh Tường - Dịch | Loài cá: Thế giới động vật/ Trần Hạnh Tường - Dịch | Nxb. Trẻ | 2000 |
35 | TN.02544 | Trần Hạnh Tường - Dịch | Loài cá: Thế giới động vật/ Trần Hạnh Tường - Dịch | Nxb. Trẻ | 2000 |
36 | TN.02545 | Bích Ngọc | Chim Muông/ Bích Ngọc | Nxb. Trẻ | 2000 |
37 | TN.02546 | Bích Ngọc | Chim Muông/ Bích Ngọc | Nxb. Trẻ | 2000 |
38 | TN.02547 | Nguyễn Tứ | Các loài khỉ/ Nguyễn Tứ | Nxb. Trẻ | 2000 |
39 | TN.02548 | Nguyễn Tứ | Các loài khỉ/ Nguyễn Tứ | Nxb. Trẻ | 2000 |
40 | TN.02549 | | Cá heo tạo vật thông minh/ Nhiều tác giả | Trẻ | 1999 |
41 | TN.02550 | | Đại dương và cư dân của đại dương/ Kim Chi dịch | Nxb. Trẻ | 2000 |